1. Thuật ngữ Seo cơ bản:
Những thuật ngữ về SEO cơ bản
- Seo : Search Engine Optimization
- Sem : Search Engine Marketing
- Smm:Social Media marketing
- Smo: Social Media Optimazation
- Cro: Conversion Rate Optimazation
- Roi: Return On Investment
- Serp: Search Engine Result Position
- PR: Page Rank
- DA:Domain Authority
- Seo: Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
- Sem: Marketing qua các công cụ tìm kiếm
- Smm: Marketing bằng tiếp thị các mạng xã hội
- Smo: Tối ưu hóa mạng xã hội
- Cro: Tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi
- Roi: Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
- Serp: Trang kết quả tìm kiếm
- PR: Xếp hạng uy tín trang
- DA: Giá trị của tên miền
Robots.txt – Là file khai báo cho phép các công cụ tìm kiếm được phép index và không được phép index data từ Website |
Bot – Con bọ tìm kiếm dữ liệu để đi thu thập dữ liêu của Search Engine |
Indexing – là quá trình tạo chỉ mục dữ liệu |
Crawling – là quá trình thu thập dữ liệu từ Website |
Ranking – Là quá trính xếp thứ hạng của Link |
Onpage seo – Là quá trình tối ưu hóa nội dung, tags, từ khóa trên Website |
Internal link – Link giữa các Page nội bộ trong trang |
External link – Link từ trang ra ngoài các trang web khác |
Offpage seo – Là hình thức tối ưu Web bằng cách tạo từ khóa, backlink từ các Website khác trỏ về website của mình |
Sandbox – Khu vực tạm để đưa các website được nghi ngờ về Spam vào đó để theo dõi |
Google penalty – Hình thức trừng phạt của Google đối với các Website |
Panda – Thuạt toán đánh thứ hạng của Website, lọc spam nội dung yếu, trùng, phạt các trang nội dung rác |
Penguin – Thuật toán đánh thứ hạng của Website loại bỏ các spamlink hay phạt các website spam link |
Back link – Link trỏ về web site từ các website khác |
Link popularity – Mức độ phổ biến của Link |
Hidden text – Nọi dung được khai báo ẩn trên trang người dùng không nhìn thấy nhằm đánh lừa Search Engine |
Cloaking – Là hình thức che dấu phiên bản WEB, tạo 2 phiên bản 1 cho BOT, 1 cho người dùng |
Ajax – asynchronous javascript and xml |
Anchor text – Từ khóa khai báo theo Link, mỏ neo từ khóa |
Alt tag – Thẻ khai báo thông tin gợi ý về hình ảnh, thẻ thay thế |
Meta tag – Các thẻ của HTML chỉ dẫn cho BOT xác định các vị trí cấu trúc của website |
H1, H2… H6 – Các thẻ điều khiển Heading với mức độ quan trọng từ 1-6 |
Duplicate content – Nội dung trang web bị trùng lặp |
200 – Page Status OK |
301 – The HTTP response status code 301 Moved Permanently |
302 – 302 Chuyển hướng tạm thời |
404 – File Not found |
500 – 500 Internal Server Error |
Microdata – microdata is one of three code languages designed to provide search-engine spider programs with information about website content. |
Sitemap – File khai báo các đường dẫn chứa nội dung mới của Website khai báo cho SE |
RSS – Really Simple Syndication |
Domain age – Tuổi domain |
Seo score – Điểm SEO của các trang, phần mềm Seo audit |
Content relevant – Relevant content is content that the web user finds informative, engaging, helpful, or entertaining. Mức độ phù hợp của nội dung trang web đối với người tìm đọc |
Fake pagerank – Fake page rank is a common SEO trick you should be aware of when doing a number of things from buying an attractive domain to buying page links or adverts. – page Rank ảo |
Sitelink – là danh sách những link phổ biến được Google list tự động khi ta tìm kiếm bằng tên miền sẽ được xuất hiện trong top 1 của Google hay còn gọi là những short cut dưới tên miền khi search Google |
Web Referer – Khi người dùng click vào link A, từ Link A click vào Link B thì A gọi là Refer của B |
Follower – là thể hiện người theo đuôi người khác để theo dõi thông tin trên mạng xã hội twitter |
Retweets – lấy thông tin của người khác về thành thông tin của mình trên twitter |
Pinterest – mạng xã hội chia sẻ ảnh nổi tiếng nhất hiện nay |
Repin – lấy thông tin, ảnh của người khác về thành thông tin của mình trên Pintrest |
Domain keys – Tên miền của Website có chứa từ khóa -dạng EMD |
Ping bot – là việc khai báo Website, link đến với SE một cách nhanh nhất |
WP Plugin – Word Press Plugin |
LBS – Location-Based Services |
Virtical search – A vertical search engine, as distinct from a general web search engine, focuses on a specific segment of online content |
Exact anchor text – trích xuất text từ thẻ A – Mỏ neo từ khóa chính xác từ cần SEO |
Mozcast – MozCast is a weather report showing turbulence in the Google algorithm over the previous day – Đo thời thiết của Google về SEO |
Mozrank – mozRank is SEOmoz’s link popularity metric that shows how popular (in terms of links) a webpage is on the web – Hệ thống Rank của SEOMOZ |
2. Khái niệm cơ bản về SEO:
Định nghĩa Seo là gì?
Seo là gì? SEO (Search Engine Optimization) Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm SEO
(Theo dịch sang Tiếng Việt) đó là một tổ hợp (Hay tập hợp) các phương
pháp (Kỹ thuật, chiến thuật của Marketing và Công nghệ internet) nhằm
nâng cao thứ hạng (Ranking hay vị trí trên Top cao của trang đầu tiên
khi search) của một website hay trang web cụ thể trong các trang kết quả
của các công cụ tìm kiếm (phổ biến nhất là Google).
Các phương pháp đó bao gồm việc tối ưu hóa website ( tác động mã nguồn HTML, cấu trúc, layout và nội dung website bao gồm text, ảnh, video hay đa phương tiện khác trên web mà người dùng nhìn thấy hay tương tác được) và xây dựng các liên kết hữu ích bên trong website (Internal links) và từ các trang uy tín bên ngoài (Inbound links) đến trang để các công cụ tìm kiếm chọn lựa trang web phù hợp nhất phục vụ người tìm kiếm trên Internet ứng với một từ khóa cụ thể được người dùng truy vấn và đặt được yêu cầu cần tìm của họ.
Bản chất của SEO đó là 1 trong những chiến thuật quan trọng trong quy trình lập kế hoạch online Marketing vì hành vi củakhách hàng hiện nay là luôn tra cứu thông tin trên Google trước khi quyết định mua sắm hay sử dụng dịch vụ…
Khái niệm 8 thành tố SEO : Bát quái SEO
Các phương pháp đó bao gồm việc tối ưu hóa website ( tác động mã nguồn HTML, cấu trúc, layout và nội dung website bao gồm text, ảnh, video hay đa phương tiện khác trên web mà người dùng nhìn thấy hay tương tác được) và xây dựng các liên kết hữu ích bên trong website (Internal links) và từ các trang uy tín bên ngoài (Inbound links) đến trang để các công cụ tìm kiếm chọn lựa trang web phù hợp nhất phục vụ người tìm kiếm trên Internet ứng với một từ khóa cụ thể được người dùng truy vấn và đặt được yêu cầu cần tìm của họ.
TUY NHIÊN
Hầu hết mọi người đều biết SEO là tối ưu Công cụ tìm kiếm nhưng nhiều người cũng chưa hiểu biết hết bản chất của SEO theo nghĩa đích thực đứng từ góc độ Doanh nghiệp , Sau đây là những khái niệm chuẩn về SEO của các chuyên gia CLB SEO Việt nam để các bạn có thể hiểu rõ SEO LÀ GÌ?Bản chất của SEO đó là 1 trong những chiến thuật quan trọng trong quy trình lập kế hoạch online Marketing vì hành vi củakhách hàng hiện nay là luôn tra cứu thông tin trên Google trước khi quyết định mua sắm hay sử dụng dịch vụ…
ĐỊNH NGHĨA : Seo nhằm mục đích đưa Thương hiệu hay sản phẩm dịch vụ của mình tới Khách hàng/ đối tượng mục tiêu trên search nhiều hơn đối thủ và có conversion rate/awareness nhiều hơn đối thủ với chi phí thấp hơn tất cả các đối thủ với timeline phù hợp với Business terms
NHƯ VẬY
Seo là chiến lược nghiên cứu quan trọng của Bộ phận Marketing của Doanh nghiệp mà CMO (Marketing Manager) hay công ty nhỏ là Giám đốc doanh nghiệp cần nghiên cứu chiến lược Search Engine Marketing làm sao với chi phí hợp lý có thể tiếp cận tốt nhất tới khách hàng mục tiêu trên Search EngineSeo bao gồm những phần nào ?
Seo gồm 3 phần, Chiến lược, Chiến Thuật/Kỹ thuật và Copywriting .
Chiến lược SEO là quan trọng nhất và chỉ dành cho SEO Manager.
Copywriting là khó nhất chỉ dành cho content copywriter. Kỹ thuật SEO là
ngại nhất chỉ dành cho SEO GUY.!
8 yếu tố nhất trong SEO là gì?
Bát quái SEO bao gồm : Nghiên cứu từ khóa, chọn Domain Brand, Chiến lược nội dung, Cấu trúc website và onpage, CRO (Conversion rate), Social media signals, Quảng bá web, Quản lý dự án Seo.Khái niệm 8 thành tố SEO : Bát quái SEO
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét